Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

lũy thừa

Academic
Friendly

Từ "lũy thừa" trong tiếng Việt một thuật ngữ toán học dùng để chỉ phép toán trong đó một số (gọi là số) được nhân với chính một số lần nhất định. Số lần nhân này được gọi là số mũ.

Định nghĩa
  • Lũy thừa: Tích số của một số ( số) với chính nhiều lần. Khi viết toán học, nếu a số n số mũ, thì lũy thừa của a với n được biểu diễn ( a^n ).
dụ
  1. Cơ bản:

    • ( 2^3 = 2 \times 2 \times 2 = 8 ).
    • đây, 2 số 3 số mũ, có nghĩa là 2 được nhân với chính 3 lần.
  2. Sử dụng nâng cao:

    • Trong một bài toán, nếu bạn thấy biểu thức ( 5^2 ), bạn có thể hiểu rằng đây lũy thừa của 5 với số mũ 2, tức là ( 5 \times 5 = 25 ).
  3. Ứng dụng thực tế:

    • Trong khoa học máy tính, lũy thừa thường được dùng để tính toán dung lượng bộ nhớ hay tốc độ xử lý. dụ: "Một máy tính bộ nhớ 2^10 byte 1024 byte."
Phân biệt biến thể
  • Lũy thừa thường được sử dụng để chỉ các phép toán số mũ nguyên dương.
  • Khi số mũ số nguyên âm, lũy thừa sẽ thay đổi ý nghĩa. dụ, ( a^{-n} = \frac{1}{a^n} ).
Từ gần giống
  • số: Số chúng ta nhân trong lũy thừa.
  • Số mũ: Số chỉ số lần nhân của số.
Từ đồng nghĩa
  • Trong một số ngữ cảnh, từ "lũy thừa" có thể được coi tương đương với "sức mạnh", mặc dù "sức mạnh" thường được dùng trong những ngữ cảnh khác ngoài toán học.
Các nghĩa khác
  • Trong các ngữ cảnh khác, "lũy thừa" có thể không chỉ dùng để chỉ toán học còn có thể được sử dụng trong các lĩnh vực như khoa học tự nhiên hay kỹ thuật để diễn tả sự gia tăng hoặc tăng trưởng theo cấp số nhân.
Tổng kết
  • Tóm lại, "lũy thừa" một thuật ngữ cơ bản nhưng rất quan trọng trong toán học, đặc biệt trong các lĩnh vực liên quan đến tính toán phân tích dữ liệu.
  1. (toán) Tích số của một số với chính nhiều lần.

Comments and discussion on the word "lũy thừa"